VĐV giành nhiều huy chương nhất theo kỳ Thế vận hội Các danh sách vận động viên giành huy chương Thế vận hội

Thế vận hội Mùa hè

Thế vận hộiDanh sáchNước chủ nhàSố
nội dung trao huy chương
Huy chương được trao(Các) VĐV với nhiều huy chương nhất
(vàng–bạc–đồng)
(Các) VĐV với nhiều huy chương vàng nhất
Tổng số
1896người chiến thắngbảng tổng sắp Athens, Hy Lạp43434336122 Hermann Weingärtner (GER) (3–2–1) Carl Schuhmann (GER) (4–0–0)
1900người chiến thắngbảng tổng sắp Paris, Pháp85[B]909088268 Irving Baxter (USA) (2–3–0)
 Walter Tewksbury (USA) (2–2–1)
 Alvin Kraenzlein (USA) (4–0–0)
1904người chiến thắngbảng tổng sắp St. Louis, Hoa Kỳ94[C]969292280 Anton Heida (USA) (5–1–0)
 George Eyser (USA) (3–2–1)
 Burton Downing (USA) (2–3–1)
 Anton Heida (USA) (5–1–0)
1908người chiến thắngbảng tổng sắp Luân Đôn, Vương quốc Anh110110107106323 Mel Sheppard (USA) (3–0–0)
 Henry Taylor (GBR) (3–0–0)
 Benjamin Jones (GBR) (2–1–0)
 Oscar Swahn (SWE) (2–0–1)
 Martin Sheridan (USA) (2–0–1)
 Josiah Ritchie (GBR) (1–1–1)
 Ted Ranken (GBR) (0–3–0)
 Mel Sheppard (USA) (3–0–0)
 Henry Taylor (GBR) (3–0–0)
1912người chiến thắngbảng tổng sắp Stockholm, Thụy Điển102103104103310 Vilhelm Carlberg (SWE) (3–2–0) Vilhelm Carlberg (SWE) (3–2–0)
 Hannes Kolehmainen (FIN) (3–1–0)
 Alfred Lane (USA) (3–0–0)
1920người chiến thắngbảng tổng sắp Antwerp, Bỉ156[D]156147136439 Willis Lee (USA) (5–1–1)
 Lloyd Spooner (USA) (4–1–2)
 Willis Lee (USA) (5–1–1)
 Nedo Nadi (ITA) (5–0–0)
1924người chiến thắngbảng tổng sắp Paris, Pháp126126127125378 Ville Ritola (FIN) (4–2–0) Paavo Nurmi (FIN) (5–0–0)
1928người chiến thắngbảng tổng sắp Amsterdam, Hà Lan109110108109327 Georges Miez (SUI) (3–1–0)
 Hermann Hänggi (SUI) (2–1–1)
 Georges Miez (SUI) (3–1–0)
1932người chiến thắngbảng tổng sắp Los Angeles, Hoa Kỳ117116116114346 István Pelle (HUN) (2–2–0)
 Giulio Gaudini (ITA) 0–3–1)
 Heikki Savolainen (FIN) (0–1–3)
 Helene Madison (USA) (3–0–0)
 Romeo Neri (ITA) (3–0–0)
1936người chiến thắngbảng tổng sắp Berlin, Đức129130128130388 Konrad Frey (GER) (3–1–2) Jesse Owens (USA) (4–0–0)
1948người chiến thắngbảng tổng sắp Luân Đôn, Vương quốc Anh136138135138411 Veikko Huhtanen (FIN) (3–1–1) Fanny Blankers-Koen (NED) (4–0–0)
1952người chiến thắngbảng tổng sắp Helsinki, Phần Lan149149152158459 Maria Gorokhovskaya (URS) (2–5–0) Viktor Chukarin (URS) (4–2–0)
1956người chiến thắngbảng tổng sắp Melbourne, Úc
Stockholm, Thụy Điển[Đ]
151[E]153153163469 Ágnes Keleti (HUN) (4–2–0)
 Larisa Latynina (URS) (4–1–1)
 Ágnes Keleti (HUN) (4–2–0)
 Larisa Latynina (URS) (4–1–1)
1960người chiến thắngbảng tổng sắp Roma, Ý150152149160461 Boris Shakhlin (URS) (4–2–1) Boris Shakhlin (URS) (4–2–1)
1964người chiến thắngbảng tổng sắp Tokyo, Nhật Bản163163167174504 Larisa Latynina (URS) (2–2–2) Don Schollander (USA) (4–0–0)
1968người chiến thắngbảng tổng sắp Thành phố Mexico, Mexico172174170183527 Mikhail Voronin (URS) (2–4–1) Věra Čáslavská (TCH) (4–2–0)
 Akinori Nakayama (JPN) (4–1–1)
1972người chiến thắngbảng tổng sắp Munich, Tây Đức195195195210600 Mark Spitz (USA) (7–0–0) Mark Spitz (USA) (7–0–0)
1976người chiến thắngbảng tổng sắp Montreal, Quebec, Canada198198199216613 Nikolai Andrianov (URS) (4–2–1) Nikolai Andrianov (URS) (4–2–1)
 Kornelia Ender (GDR) (4–1–0)
 John Naber (USA) (4–1–0)
1980người chiến thắngbảng tổng sắp Moskva, Liên Xô203204204223631 Alexander Dityatin (URS) (3–4–1) Alexander Dityatin (URS) (3–4–1)
 Caren Metschuck (GDR) (3–1–0)
 Barbara Krause (GDR) (3–0–0)
 Vladimir Parfenovich (URS) (3–0–0)
 Rica Reinisch (GDR) (3–0–0)
 Vladimir Salnikov (URS) (3–0–0)
1984người chiến thắngbảng tổng sắp Los Angeles, Hoa Kỳ221226219243688 Lý Ninh (CHN) (3–2–1) Ecaterina Szabo (ROU) (4–1–0)
 Carl Lewis (USA) (4–0–0)
1988người chiến thắngbảng tổng sắp Seoul, Hàn Quốc237241234264739 Matt Biondi (USA) (5–1–1) Kristin Otto (GDR) (6–0–0)
1992người chiến thắngbảng tổng sắp Barcelona, Tây Ban Nha257260257298815 Vitaly Scherbo (EUN) (6–0–0) Vitaly Scherbo (EUN) (6–0–0)
1996người chiến thắngbảng tổng sắp Atlanta, Hoa Kỳ271271273298842 Alexei Nemov (RUS) (2–1–3) Amy Van Dyken (USA) (4–0–0)
2000người chiến thắngbảng tổng sắp Sydney, Úc300300300327927 Alexei Nemov (RUS) (2–1–3) Ian Thorpe (AUS) (3–2–0)
 Inge de Bruijn (NED) (3–1–0)
 Leontien Zijlaard-van Moorsel (NED) (3–1–0)
 Jenny Thompson (USA) (3–0–1)
 Lenny Krayzelburg (USA) (3–0–0)
2004người chiến thắngbảng tổng sắp Athens, Hy lạp301301300326927 Michael Phelps (USA) (6–0–2) Michael Phelps (USA) (6–0–2)
2008người chiến thắngbảng tổng sắp Bắc Kinh, Trung Quốc302302303353958 Michael Phelps (USA) (8–0–0) Michael Phelps (USA) (8–0–0)
2012người chiến thắngbảng tổng sắp Luân Đôn, Vương quốc Anh302302304356962 Michael Phelps (USA) (4–2–0) Michael Phelps (USA) (4–2–0)
 Missy Franklin (USA) (4–0–1)
2016người chiến thắngbảng tổng sắp Rio de Janeiro, Brazil306307307360974 Michael Phelps (USA) (5–1–0) Michael Phelps (USA) (5–1–0)

^ B. Trang thông tin về Thế vận hội Mùa hè 1900 của IOC đưa ra con số thống kê sai là 95 nội dung, trong khi cơ sở dữ liệu của IOC về đại hội này liệt kê 85 nội dung.
^ C. Trang thông tin về Thế vận hội Mùa hè 1904 của IOC đưa ra con số thống kê sai là 91 nội dung, trong khi cơ sở dữ liệu của IOC về đại hội này liệt kê 94 nội dung.
^ D. Trang thông tin về Thế vận hội Mùa hè 1920 của IOC đưa ra con số thống kê sai là 154 nội dung, trong khi cơ sở dữ liệu của IOC về đại hội này liệt kê 156 nội dung.
^ Đ. Do việc thực thi luật kiểm dịch của Úc, 6 nội dung môn cưỡi ngựa đã được tổ chức ở Stockholm vài tháng trước khi đại hội năm 1956 diễn ra chính thức tại Melbourne.
^ E. Trang thông tin về Thế vận hội Mùa hè 1956 của IOC đưa ra con số thống kê là 145 nội dung, tuy nhiên trên thực tế có 151 (145 nội dung ở Melbourne và 6 nội dung môn cưỡi ngựa ở Stockholm).

Thế vận hội Mùa đông

Thế vận hộiHuy chươngNước chủ nhàSố
nội dung trao huy chương
Huy chương được trao(Các) VĐV với nhiều huy chương nhất
(vàng–bạc–đồng)
(Các) VĐV với nhiều huy chương vàng nhất
Tổng số
1924người chiến thắngbảng tổng sắp Chamonix, Pháp1616161749 Clas Thunberg (FIN) (3–1–1)
 Roald Larsen (NOR) (0–2–3)
 Clas Thunberg (FIN) (3–1–1)
 Thorleif Haug (NOR) (3–0–0)
1928người chiến thắngbảng tổng sắp St. Moritz, Thụy Sĩ1414121541 Bernt Evensen (NOR) (1–1–1) Johan Grøttumsbraaten (NOR) (2–0–0)
 Clas Thunberg (FIN) (2–0–0)
1932người chiến thắngbảng tổng sắp Lake Placid, Hoa Kỳ1414141442 Irving Jaffee (USA) (2–0–0)
 Jack Shea (USA) (2–0–0)
 Veli Saarinen (FIN) (1–0–1)
 Alexander Hurd (CAN) (0–1–1)
 Willy Logan (CAN) (0–0–2)
 Irving Jaffee (USA) (2–0–0)
 Jack Shea (USA) (2–0–0)
1936người chiến thắngbảng tổng sắp Garmisch-Partenkirchen, Đức1717171751 Ivar Ballangrud (NOR) (3–1–0) Ivar Ballangrud (NOR) (3–1–0)
1948người chiến thắngbảng tổng sắp St. Moritz, Thụy Sĩ2222242268 Henri Oreiller (FRA) (2–0–1) Henri Oreiller (FRA) (2–0–1)
 Martin Lundström (SWE) (2–0–0)
1952người chiến thắngbảng tổng sắp Oslo, Na Uy2222222367 Hjalmar Andersen (NOR) (3–0–0)
 Annemarie Buchner (GER) (0–1–2)
 Hjalmar Andersen (NOR) (3–0–0)
1956người chiến thắngbảng tổng sắp Cortina d'Ampezzo, Ý2425232472 Sixten Jernberg (SWE) (1–2–1) Toni Sailer (AUT) (3–0–0)
1960người chiến thắngbảng tổng sắp Squaw Valley, Hoa Kỳ2728262781 Veikko Hakulinen (FIN) (1–1–1) Yevgeny Grishin (URS) (2–0–0)
 Lidiya Skoblikova (URS) (2–0–0)
1964người chiến thắngbảng tổng sắp Innsbruck, Áo34343831103 Lidiya Skoblikova (URS) (4–0–0) Lidiya Skoblikova (URS) (4–0–0)
1968người chiến thắngbảng tổng sắp Grenoble, Pháp35353932106 Jean-Claude Killy (FRA) (3–0–0)
 Toini Gustafsson (SWE) (2–1–0)
 Eero Mäntyranta (FIN) (0–1–2)
 Jean-Claude Killy (FRA) (3–0–0)
1972người chiến thắngbảng tổng sắp Sapporo, Nhật Bản35363435105 Galina Kulakova (URS) (3–0–0)
 Ard Schenk (NED) (3–0–0)
 Vyacheslav Vedenin (URS) (2–0–1)
 Pål Tyldum (NOR) (1–2–0)
 Marjatta Kajosmaa (FIN) (0–2–1)
 Atje Keulen-Deelstra (NED) (0–1–2)
 Galina Kulakova (URS) (3–0–0)
 Ard Schenk (NED) (3–0–0)
1976người chiến thắngbảng tổng sắp Innsbruck, Áo37373737111 Tatyana Averina (URS) (2–0–2) Rosi Mittermaier (FRG) (2–1–0)
 Raisa Smetanina (URS) (2–1–0)
 Tatyana Averina (URS) (2–0–2)
 Bernhard Germeshausen (GDR) (2–0–0)
 Nikolay Kruglov (URS) (2–0–0)
 Meinhard Nehmer (GDR) (2–0–0)
1980người chiến thắngbảng tổng sắp Lake Placid, Hoa Kỳ38383938115 Eric Heiden (USA) (5–0–0) Eric Heiden (USA) (5–0–0)
1984người chiến thắngbảng tổng sắp Sarajevo, Nam Tư39393939117 Marja-Liisa Kirvesniemi (FIN) (3–0–1)
 Karin Enke (GDR) (2–2–0)
 Gunde Svan (SWE) (2–1–1)
 Marja-Liisa Kirvesniemi (FIN) (3–0–1)
1988người chiến thắngbảng tổng sắp Calgary, Alberta, Canada46464646138 Yvonne van Gennip (NED) (3–0–0)
 Matti Nykänen (FIN) (3–0–0)
 Tamara Tikhonova (URS) (2–1–0)
 Valeriy Medvedtsev (URS) (1–2–0)
 Marjo Matikainen (FIN) (1–0–2)
 Karin Enke (GDR) (0–2–1)
 Andrea Ehrig (GDR) (0–2–1)
 Vladimir Smirnov (URS) (0–2–1)
 Yvonne van Gennip (NED) (3–0–0)
 Matti Nykänen (FIN) (3–0–0)
1992người chiến thắngbảng tổng sắp Albertville, Pháp57575856171 Lyubov Yegorova (EUN) (3–2–0)
 Yelena Välbe (EUN) (1–0–4)
 Lyubov Yegorova (EUN) (3–2–0)
 Bjørn Dæhlie (NOR) (3–1–0)
 Vegard Ulvang (NOR) (3–1–0)
1994người chiến thắngbảng tổng sắp Lillehammer, Na Uy61616161183 Manuela Di Centa (ITA) (2–2–1) Lyubov Yegorova (RUS) (3–1–0)
 Johann Olav Koss (NOR) (3–0–0)
1998người chiến thắngbảng tổng sắp Nagano, Nhật Bản68696868205 Larisa Lazutina (RUS) (3–1–1) Larisa Lazutina (RUS) (3–1–1)
 Bjørn Dæhlie (NOR) (3–1–0)
2002người chiến thắngbảng tổng sắp Thành phố Salt Lake, Hoa Kỳ78807678234 Ole Einar Bjørndalen (NOR) (4–0–0)
 Janica Kostelić (CRO) (3–1–0)
 Ole Einar Bjørndalen (NOR) (4–0–0)
2006người chiến thắngbảng tổng sắp Turin, Ý84848484252 Cindy Klassen (CAN) (1–2–2) Ahn Hyun-soo (KOR) (3–0–1)
 Michael Greis (GER) (3–0–0)
 Jin Sun-yu (KOR) (3–0–0)
2010người chiến thắngbảng tổng sắp Vancouver, British Columbia, Canada86868785258 Marit Bjørgen (NOR) (3–1–1) Marit Bjørgen (NOR) (3–1–1)
 Vương Mông (CHN) (3–0–0)
2014người chiến thắngbảng tổng sắp Sochi, Nga98999799295 Ireen Wüst (NED) (2–3–0) Viktor Ahn (RUS) (3–0–1)
 Marit Bjørgen (NOR) (3–0–0)
 Darya Domracheva (BLR) (3–0–0)

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Các danh sách vận động viên giành huy chương Thế vận hội http://www.smh.com.au/sport/winter-olympics/all-th... http://olympics.cbc.ca/news/article/women-moguls-2... http://www.ctvnews.ca/sochi/dufour-lapointe-sister... http://www.bbc.com/sport/olympics/36690180 http://www.espn.com/olympics/cycling/story/_/id/17... http://www.huffingtonpost.com/2014/02/08/ole-einar... http://uk.reuters.com/article/2014/02/08/us-olympi... http://www.sports-reference.com/olympics/sports/ http://www.sports-reference.com/olympics/summer/ http://www.sports-reference.com/olympics/winter/